Term
Ngài sẽ lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết ,cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa; vì những |
|
Definition
(Khải-huyền 21:4-4 - Revelation 21:4) 4 And he will wipe out every tear from their eyes, and death will be no more, neither will mourning nor outcry nor pain be anymore. The former things have passed away.” |
|
|
Term
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát. Vì có những dòng nước trào lên trong đồng vắng, và những suối chảy ra |
|
Definition
(Ê-sai 35:6-6 - Isaiah 35:6) 6 At that time the lame one will climb up just as a stag does, and the tongue of the speechless one will cry out in gladness. For in the wilderness waters will have burst out, and torrents in the desert plain. . . |
|
|
Term
Bấy giờ, những kẻ mù sẽ mở mắt, những kẻ điếc sẽ rỗng tai. |
|
Definition
(Ê-sai 35:5-5 - Isaiah 35:5) 5 At that time the eyes of the blind ones will be opened, and the very ears of the deaf ones will be unstopped. . . |
|
|
Term
Chớ lấy điều đó làm lạ; vì giờ đến, khi mọi người ở trong mồ mả nghe tiếng Ngài và ra khỏi: 5:29 ai đã làm lành thì sống |
|
Definition
(Giăng 5:28-29 - John 5:28-29) 28 Do not marvel at this, because the hour is coming in which all those in the memorial tombs will hear his voice 29 and come out, those who did good things to a resurrection of life, those who practiced vile things to a resurrection of judgment. |
|
|
Term
Dân cư sẽ không nói rằng: Tôi đau. Kẻ ở trong nó sẽ được tha tội. |
|
Definition
(Ê-sai 33:24-24 - Isaiah 33:24) 24 And no resident will say: “I am sick.” The people that are dwelling in [the land] will be those pardoned for their error. |
|
|
Term
Sẽ có dư dật ngũ cốc trên đất và trên đỉnh các núi; Bông trái nó sẽ lào xào như Li-ban; Còn người ở thành thị sẽ hưng thạnh nh |
|
Definition
(Thi-thiên 72:16-16 - Psalm 72:16) 16 There will come to be plenty of grain on the earth; On the top of the mountains there will be an overflow. His fruit will be as in Leb´a•non, And those who are from the city will blossom like the vegetation of the earth. |
|
|