Term
Absolute advantage
<Lợi thế tuyệt đối> |
|
Definition
Là lợi thế đạt được trong trao đổi thương mại quốc tế khi mỗi quốc gia tập trung chuyên môn hoá vào sản xuất và trao đổi những sản phẩm có mức chi phí sản xuất thấp hơn hẳn so với các quốc gia khác và thấp hơn mức chi phí trung bình của quốc tế thì tất cả các quốc gia đều cùng có lợi. |
|
|
Term
|
Definition
Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia |
|
|
Term
International trade theory
|
|
Definition
<Học thuyết thương mại quốc tế>
phân tích cơ sở và những lợi ích từ hoạt động thương mại |
|
|
Term
International trade policy |
|
Definition
<Chính sách thương mại quốc tế>
là các quan điểm, nguyên tắc, biện pháp thích hợp của một nước dùng để điều chỉnh hoạt động thương mại kinh tế của nước đó trong một thời gian nhất định, nhằm đạt được mục tiêu kinh tế - chính trị - xã hội của nước đó. |
|
|