Term
▷ Đại sứ quán nước Anh à? Anh có địa chỉ không? |
|
Definition
L'ambasciata inglese eh? Conosce l'indirizzo? |
|
|
Term
▶ Chào chị. Xin lỗi chị, đến đại sứ quán Anh phải đi đường nào ạ? |
|
Definition
Buongiorno signora. Mi scusi, per l'ambasciata inglese che strada bisogna prendere? |
|
|
Term
|
Definition
|
|
Term
▷ Phố Lý, tôi biết rồi. Bây giờ anh ở phố Quốc. Anh cứ đi thẳng đến ngã ba thì rẽ phải. |
|
Definition
Via Ly: la conosco. Adesso lei si trova in via Quoc. Vada dritto fino all'incrocio e poi giri a destra. |
|
|
Term
▷Đi tiếp đến phố Nguyễn thì rẽ trái, cứ đi dến ngã tư có đèn xanh đèn đỏ rẽ trái nữa. Đại sứ quán Anh đối diện với công viên. Anh nhớ không? |
|
Definition
Continua fino a via Nguyen e poi gira a sinistra, segui dritto fino all'incrocio con il semaforo e gira ancora a sinistra. L'ambasciata inglese si trova di fronte al parco. Si ricorda (tutto)? |
|
|
Term
▶ Can ơn chị. Còn xa không? |
|
Definition
Grazie signora. Ed è distante? |
|
|