Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu đời đời kiếp kiếp sinh ra nơi nào cũng được nghe Phật Pháp hoặc sinh về Phật tịnh độ để nghe Pháp. |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu tâm thần được an ổn |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu được sự không sợ hãi |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu trừ các tai nạn |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu trừ các ác thú |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu trừ chướng nạn và thị phi |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu trừ kẻ thù hảm hại, kẻ ác ám hại |
|
|
Term
|
Definition
Như Lai bộ, Tức Tai pháp, hào quang trắng Cầu trừ các bệnh khổ |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu tài phú thuộc công đức |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu danh vọng nhưng sau đó phải hộ trì Phật pháp |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu tăng ích thông minh tài trí |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu tăng ích công đức thế gian |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu sinh thập phương tịnh độ |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu thành tựu phạm âm |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu thấy được thập phương chư Phật |
|
|
Term
|
Definition
Ma Ni bộ, Tăng Ích pháp, hào quang vàng Cầu cây trái được mùa |
|
|